[Hoàng thượng cát tường] tập 12


Từ mới liên quan

<Chương trước           List             Chương sau>

Ghi chú: từ mới – phiên âm: [Hán Việt (nếu có)] , nghĩa

Về phần Hán Việt, mình chỉ ghi một số từ phổ thông và dễ nhớ cho các bạn thôi nhé. Một số từ có nhiều nghĩa, mình sẽ ghi nghĩa được dùng trong ngữ cảnh truyện. Hi vọng nhận được góp ý của các bạn để chất lượng bài đăng được tốt hơn. Chân thành cảm ơn!

卑微 Bēiwéi Khiêm tốn, thấp hèn
功高盖主 gōng gāo gài zhǔ [Công cao cái chủ] người dưới/ thuộc hạ mà nhiều công lao hơn cấp trên, (tương lai sẽ thê thảm)
有主子点名叫你侍奉啦 yǒu zhǔzi diǎnmíng jiào nǐ shìfèng la có chủ tử chỉ đích danh, gọi ngươi đến hầu hạ đó
跟着新主子要机灵些。用心侍奉,万事小心,切莫惹下祸端。 gēnzhe xīn zhǔzi yào jīling xiē. Yòngxīn shìfèng, wànshì xiǎoxīn, qiè mò rě xià huòduān. Đi theo chủ tử mới phải lanh lợi một chút, dụng tâm hầu hạ, cẩn thận mọi chuyện, đừng gieo mầm tai họa.
有失身份 Yǒu shī shēnfèn Làm mất thân phận
高大威猛,英俊潇洒,人见人爱,花见花开 gāodà wēi měng, yīngjùn xiāosǎ, rén jiàn rén ài, huā jiàn huā kāi Cao to uy mãnh, anh tuấn tiêu sái, hoa thấy hoa nở, người gặp người thích…

Xem truyện (bản dịch)

-kết thúc-

<Chương trước           List             Chương sau>

7 thoughts on “[Hoàng thượng cát tường] tập 12

  1. Chibi = cao lớn + anh tuấn + tiêu sái (= v =) ♥
    Em nó nhìn ra chết liền, trong mắt em nó, bạn tiểu công vẫn là chibi hoàng thượng mà thôi = w =

    Like

Leave a comment