Từ mới liên quan
<Chương trước List Chương sau>
Ghi chú: từ mới – phiên âm: [Hán Việt (nếu có)] , nghĩa
Về phần Hán Việt, mình chỉ ghi một số từ phổ thông và dễ nhớ cho các bạn thôi nhé. Một số từ có nhiều nghĩa, mình sẽ ghi nghĩa được dùng trong ngữ cảnh truyện. Hi vọng nhận được góp ý của các bạn để chất lượng bài đăng được tốt hơn. Chân thành cảm ơn!
铜铃 | Tóng líng | [đồng linh] chuông đồng |
威严 | Wēiyán | [uy nghiêm] |
东张西望 | Dōngzhāngxīwàng | Dòm đông ngó tây |
尽管问吧 | jǐnguǎn wèn ba | cứ hỏi đi |
快速长高 | kuàisù zhǎng gāo | Cao lớn thần tốc |
-kết thúc-
<Chương trước List Chương sau>
Pages: 1 2
Ah!!!
Hoàng thượng cưng nhất thế gian là đây 😍😍😍
LikeLike
haizzzzz, em nó có chút khờ ^^
LikeLike
Thiệt là dễ thươn
LikeLike
Chắt chớt qá. 😆😆😆😆😆
LikeLike
Há há há, cười chết mất thôi > w <
LikeLike