[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 71


Từ mới liên quan

 <Chương trước      list      chương sau>

Ghi chú: từ mới – phiên âm: [Hán Việt (nếu có)] , nghĩa

Về phần Hán Việt, mình chỉ ghi một số từ phổ thông và dễ nhớ cho các bạn thôi nhé. Một số từ có nhiều nghĩa, mình sẽ ghi nghĩa được dùng trong ngữ cảnh truyện. Hi vọng nhận được góp ý của các bạn để chất lượng bài đăng được tốt hơn. Chân thành cảm ơn!

瞒天过海 Mántiānguòhǎi Giấu trời qua biển: lợi dụng điều gì đó để che giấu ý định thật của mình ( theo điển tích “bát tiên quá hải”)
蒙蔽 Méngbì Che đậy, giấu giếm
期间 Qíjiān thời gian, lúc, trong lúc
好常 hǎo cháng Bình thường
bàn trộn
斋饭 zhāi fàn Cơm chay
菜夹馍 cài jiā mó Bánh bao kẹp/ nhân cải
trọc đầu
Piāo [phiêu] bay bay
答应 Dāyìng [đáp ứng] đồng ý cho, chấp  thuận cho
属于 Shǔyú chủng loại
寺院 Sìyuàn [tự viện] trong chùa
交代 Jiāodài Giao ra, khai ra
毛绒绒 máo róng róng Lông nhung, mềm như nhung
厉害 Lìhài [lợi hại]
捣乱 Dǎoluàn nhiễu loạn
叨扰 Dāorǎo quấy phá, làm phiền
清净 Qīngjìng [thanh tịnh]
lín [lân] lân cận

-kết thúc-Xem truyện (bản dịch)

 <Chương trước      list      chương sau>

11 thoughts on “[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 71

Leave a comment