[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 66


Từ mới liên quan

 <Chương trước      list      chương sau>

Ghi chú: từ mới – phiên âm: [Hán Việt (nếu có)] , nghĩa

Về phần Hán Việt, mình chỉ ghi một số từ phổ thông và dễ nhớ cho các bạn thôi nhé. Một số từ có nhiều nghĩa, mình sẽ ghi nghĩa được dùng trong ngữ cảnh truyện. Hi vọng nhận được góp ý của các bạn để chất lượng bài đăng được tốt hơn. Chân thành cảm ơn!

冒出:Mào chū: nhảy ra, lao ra, xuất hiện đột ngột

变成:Biàn chéng: biến thành

方法:Fāngfǎ: phương pháp, cách thức

握住:Wò zhù: nắm lấy

殊途同归: Shūtútóngguī: đại khái kiểu trăm sông đều đổ ra biển lớn

故事:Gùshì: [cổ sự] truyện cổ

植物:Zhíwù: [thực vật]

伤心:Shāngxīn: thương tâm

垂下:Chuíxià: hạ xuống, rũ xuống

枝条:Zhītiáo: cành cây, nhánh cây

触到:Chù dào: chạm vào

吐泡泡:Tǔ pào pao: thổi bong bóng (cá)

咬住了鱼钩:Yǎo zhùle yú gōu: cắn câu

结果:Jiéguǒ: kết quả

看我一眼:Kàn wǒ yīyǎn: nhìn tôi 1 cái

自言自语:Zì yán zì yǔ: tự nghĩ tự nói, tự nói một mình

娶亲:Qǔqīn: cưới vợ

睁开:Zhēng kāi: mở mắt ra

震惊:Zhènjīng:kinh ngạc

怀里:Huái lǐ: trong lòng

烤串:Kǎo chuàn: xiên que

抢:Qiǎng: cướp đoạt, giành lấy

例子:Lìzi: tình huống tiền lệ

参考性:Cānkǎo xìng: tính tham khảo

根本:Gēnběn: [căn bản]

勉强:Miǎnqiáng [miễn cưỡng]

继续:Jìxù: tiếp tục

废尽修为:Fèi jǐn xiū wèi: phế bỏ tu vi, bỏ đi pháp lực (yêu quái)

理所当然: Lǐsuǒdāngrán:  lẽ đương nhiên

万般荆棘:Wànbān jīngjí: ngàn vạn chông gai

跨:Kuà: bước qua

Xem truyện (bản dịch)

-kết thúc-

 <Chương trước      list      chương sau>

7 thoughts on “[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 66

  1. ….chời…. má!!!!!!! Ổng mới nhỏ xíu mà đã thả thính cục nào cục nấy bự tổ chảng như vậy rồi, sau này lớn lên chắc ….. :”vvvvvv

    Like

Leave a comment