[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 64


Từ mới liên quan

<Chương trước      list      chương sau>

Ghi chú: từ mới – phiên âm: [Hán Việt (nếu có)] , nghĩa

Về phần Hán Việt, mình chỉ ghi một số từ phổ thông và dễ nhớ cho các bạn thôi nhé. Một số từ có nhiều nghĩa, mình sẽ ghi nghĩa được dùng trong ngữ cảnh truyện. Hi vọng nhận được góp ý của các bạn để chất lượng bài đăng được tốt hơn. Chân thành cảm ơn!

说法:Shuōfǎ: truyền miệng, lời đồn

掌握:Zhǎngwò: nắm tay

活跃气氛: Huóyuè qìfēn: bầu không khí nào nhiệt tích cực

:Zhèn: [trấn] thị trấn

不复存在:Bù fù cúnzài: không đáng để tồn tại

魂飞魄散:Húnfēipòsàn: [hồn phi phách tán]

孟婆汤:Mèng pó tāng: canh Mạnh Bà

奈何桥:Nàihé qiáo: cầu Nại Hà

打诳语:Dǎ kuángyǔ: nói dối

偷懒:Tōulǎn: lén lút làm biếng

打扫:Dǎsǎo: quét dọn

:Xiàng: giống

四季:Sìjì: bốn mùa

盎然:Àngrán: sinh sôi nảy nở

热烈:Rèliè:[Nhiệt liệt]

萧瑟:Xiāosè: xơ xác tiêu điều

尽头:Jìntóu: kết thúc, hết

Xem truyện (bản dịch)

-kết thúc-

<Chương trước      list      chương sau>

12 thoughts on “[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 64

Leave a comment