[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 53


Từ mới liên quan

 <Chương trước      list      chương sau>

Ghi chú: từ mới – phiên âm: [Hán Việt (nếu có)] , nghĩa

Về phần Hán Việt, mình chỉ ghi một số từ phổ thông và dễ nhớ cho các bạn thôi nhé. Một số từ có nhiều nghĩa, mình sẽ ghi nghĩa được dùng trong ngữ cảnh truyện. Hi vọng nhận được góp ý của các bạn để chất lượng bài đăng được tốt hơn. Chân thành cảm ơn!

身体不适:Shēntǐ bùshì: không khỏe trong người

慈善拍卖:Císhàn pāimài: đấu giá từ thiện

:Tì: thay mặt

拍卖者:Pāimài zhě: người đấu giá

:Tái: [đài] (võ đài, sân khấu…)

起拍价10枚铜钱!Qǐpāi jià 10 méi tóngqián!: giá khởi điểm là  đồng

本次:Běn cì: lần này

结束:Jiéshù: [kết thúc]

伺候:Cìhòu: hầu hạ, phục dịch

一天时间:Yītiān shíjiān: thời gian một ngày

凑够钱:Còu gòu qián: gom, thu đủ tiền

迟:Chí: trễ, muộn

客栈:Kèzhàn: khách sạn

服侍:Fúshi:[phục thị] hầu hạ

碍事:Àishì: cản trở, cản đường cản lối

变成原型:Biàn chéng yuánxíng:  hiện nguyên hình

松了土:Sōngle tǔ: vun đất, làm đất tơi xốp

饶了水:Ráole shuǐ: tưới nước

一趟:Yī tàng: một chuyến

施肥:Shīféi: bón phân

Xem truyện (bản dịch)

-kết thúc-

 <Chương trước      list      chương sau>

8 thoughts on “[Tiểu hồ ly và tiểu hòa thượng] tập 53

  1. Cảm ơn nhóm dịch nhiêif lắm luôn ạ. Vừa dịch ỷuyeenj hay, vừa có từ vựng để mình học. Cảm onw nhóm dịch. 😍😍

    Like

  2. Má! Ông ngây thơ thiệc hay giả vờ vậy chời :))))))) phúc hắc thấy sợ luôn :)))))))))

    Like

Leave a comment